Những thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất
Mỗi người đều là chuyên gia trong lịnh vực bạn đam mê ! Đăng ký và cùng chia sẻ kiến thức nào
reshown by
7,276 views
0 votes
0 votes
closed
Trong tiếng Việt có rất nhiều câu thành ngữ hay, hàm ý sâu sắc. Trong tiếng Anh chắc hẳn cũng có những câu nói tương tự?
reshown by
User Avatar
by Editor
3.1k points

1 Answer

0 votes
0 votes
 
Best answer
350 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất

"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa với lửa

"The grass is always greener on the other side of the fence"
- Đứng núi này trông núi nọ

"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nhập gia tuỳ tục

"Old friends and old wine are best"
- Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon

"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có chứng

"Actions speak louder than words"
- Làm hay hơn nói

"Behind every great man, there is a great woman "
- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn

"He who laughs today may weep tomorrow"
- Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.

"Man proposes, God disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

"One good turn deserves another"
- Ở hiền gặp lành

"A rolling stone gathers no moss "
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen

"A miss is as good as a mile"
- Sai một ly đi một dặm

"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc người có lúc

"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài sắt có ngày nên kim

"Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười

"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- Dĩ hòa vi quí

"Great minds think alike"
- Chí lớn thường gặp nhau

"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có lại mới toại lòng nhau

"A good wife makes a good husband"
- Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng

"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm

"A blessing in disguise"
- Trong cái rủi có cái may

"Where there's life, there's hope"
- Còn nước còn tát

"Birds of a feather flock together"
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã

"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn

"One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
- Con sâu làm rầu nồi canh

"Together we can change the world"
- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao

"Every cloud has a silver lining"
- Trong họa có phúc

"Send the fox to mind the geese"
- Giao trứng cho ác

"As poor as a church mouse"
- Nghèo rớt mồng tơi

"To be on cloud nine"
- Hạnh phúc như ở trên mây

"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi lọt

"There's no smoke without fire"
- Không có lửa sao có khói

"Love me, love my dog. "
- Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng

"It is the first step that costs"
- Vạn sự khởi đầu nan

"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan mới hiểu lòng người

"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà mới ra mặt chuột

"Tit For Tat"
- Ăn miếng trả miếng

"Opportunities are hard to seize"
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm

"New one in, old one out"
- Có mới, nới cũ

"Ring out the old, ring in the new"
- Tống cựu nghênh tân

"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng

"Where there is a will, there is a way"
- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường

"In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"
- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha

"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong lỗ

"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai

"Handsome is as handsome does"
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

"Bitter pills may have blessed effects "
- Thuốc đắng dã tật

"Courtesy costs nothing"
- Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm

"Cut your coat according to your cloth"
- Liệu cơm gắp mắm
"Cross the stream where it is shallowest"
- Làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu

"Love me little, love me long"
- Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hoa nhài càng đượm thơm lâu

"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim sẻ trên cành, còn hơn sống kiếp hoàng oanh trong lồng

"Never say die"
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo

"Constant dripping wears away stone "
- Nước chảy đá mòn

"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm

"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài mới biết ngựa hay

"So many men, so many minds"
- Chín người, mười ý

"Fine words butter no parsnips"
- Có thực mới vực được đạo

"Too many cooks spoil the broth"
- Lắm thầy nhiều ma

"Carry coals to Newcastle"
- Chở củi về rừng

"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi thương bất phú

"Still waters run deep"
- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành bạn

"Stronger by rice, daring by money "
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền

"Words must be weighed, not counted"
- Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

"Never do things by halves "
- Ăn đến nơi, làm đến chốn

"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức

"Live on the fat of the land"
- Ngồi mát ăn bát vàng

"Empty vessels make the most sound"
- Thùng rỗng kêu to

"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay

"Make a mountain out of a molehill"
- Việc bé xé to

"When the blood sheds, the heart aches "
- Máu chảy, ruột mềm

"Every Jack has his Jill"
- Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy

"More haste, less speed"
- Giục tốc bất đạt

"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao trứng cho ác

"Beauty dies and fades away"
- Cái nết đánh chết cái đẹp

"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau

"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau

"Walls have ears"
- Tai vách mạch rừng

"Silence is golden"
- Im lặng là vàng

"He who excuses himself, accuses himself "
- Có tật giật mình

"So much to do, so little done"
- Lực bất tòng tâm

"Prevention is better than cure"
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh

"Beating around the bush"
- Vòng vo tam quốc

"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh sự, sự sinh

"United we stand, divided we fall "
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết

"A fault confessed is half redressed"
- Biết nhận lỗi là sửa được lỗi

"Calamity is man's true touchstone "
- Vô hoạn nạn bất anh hùng

"A word is enough to a wise "
- Người khôn nói ít hiểu nhiều

"Every little helps "
- Góp gió thành bão

"Diamond cut diamond"
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn

"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ

"A penny saved, a penny gained"
- Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được

"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên

"Everything is good in its season "
- Măng mọc có lứa, người ta có thì

"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn

"Look before you leap"
- Cẩn tắc vô ưu

"A rolling stone gathers no moss"
- Một nghề thì sống, đống nghề thì chết

"Poverty parts friends"
- Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm
"Too much knowledge makes the head bald "
- Biết nhiều chóng già

"Ill-gotten, ill-spent"
- Của thiên, trả địa

"Easy come, easy go"
- Dễ được, dễ mất

"Man proposes, god disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên

"It is the first step that counts"
- Vạn sự khởi đầu nan

"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, người có lúc

"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay

"Empty vessels make most sound"
- Thùng rỗng kêu to

"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức

"Stronger by rice, daring by money"
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền

"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ bạc

"Speech is silver, but silence is golden"
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng

"We reap as we sow"
- Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão

"Laughter is the best medicine"
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ

"Neck or nothing"
- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con

"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không sợ chết đứng

"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng

"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai

"Blood is thicker than water"
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã
selected by
User Avatar
by Editor
5.8k points
Vietbeauty Community
Netdepviet Wiki là nơi hỏi-đáp, chia sẻ kiến thức và mọi mặt cuộc sống.
Xem thêm trợ giúp. Hiện tại chỉ mở Wiki cho người dùng có tài khoản Facebook và Gmail đăng nhập

132 questions

120 answers

4 comments

69 users

Related questions

1 answer
0 votes
0 votes
19.1k views
0 answers
1 vote
1 vote
44.8k views
2 answers
1 vote
1 vote
57.9k views
1 answer
2 votes
2 votes
1.8k views
Since © 2006 Netdepviet.org All rights reserved. Home | Privacy Policy | Pictures