350 câu thành ngữ tiếng Anh thông dụng nhất
"Fire is a good servant but a bad master"
- Đừng đùa với lửa
"The grass is always greener on the other side of the fence"
- Đứng núi này trông núi nọ
"When in the Rome, do as the Romans do"
- Nhập gia tuỳ tục
"Old friends and old wine are best"
- Bạn cũ bạn tốt , rượu cũ rượu ngon
"A picture is worth a thousand words"
- Nói có sách, mách có chứng
"Actions speak louder than words"
- Làm hay hơn nói
"Behind every great man, there is a great woman "
- Thuận vợ thuận chồng tát biển Đông cũng cạn
"He who laughs today may weep tomorrow"
- Cười người chớ vội cười lâu. Cười người hôm trước hôm sau người cười.
"Man proposes, God disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
"One good turn deserves another"
- Ở hiền gặp lành
"A rolling stone gathers no moss "
- Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh/Trăm hay không bằng tay quen
"A miss is as good as a mile"
- Sai một ly đi một dặm
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc người có lúc
"Diligence is the mother of good fortune"
- Có công mài sắt có ngày nên kim
"Love is blind"
- Yêu nhau quá đỗi nên mê, tỉnh ra mới biết kẻ chê người cười
"A bad compromise is better than a good lawsuit"
- Dĩ hòa vi quí
"Great minds think alike"
- Chí lớn thường gặp nhau
"You scratch my back and i'll scratch yours "
- Có qua có lại mới toại lòng nhau
"A good wife makes a good husband"
- Vợ khôn ngoan làm quan cho chồng
"Grasp all, lose all"
- Tham thì thâm
"A blessing in disguise"
- Trong cái rủi có cái may
"Where there's life, there's hope"
- Còn nước còn tát
"Birds of a feather flock together"
- Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
"Necessity is the mother of invention"
- Cái khó ló cái khôn
"One scabby sheep is enough to spoil the whole flock"
- Con sâu làm rầu nồi canh
"Together we can change the world"
- Một cây làm chẳng nên non, ba cây chụm lại nên hòn núi cao
"Every cloud has a silver lining"
- Trong họa có phúc
"Send the fox to mind the geese"
- Giao trứng cho ác
"As poor as a church mouse"
- Nghèo rớt mồng tơi
"To be on cloud nine"
- Hạnh phúc như ở trên mây
"A bad begining makes a good ending "
- Đầu xuôi, đuôi lọt
"There's no smoke without fire"
- Không có lửa sao có khói
"Love me, love my dog. "
- Yêu người yêu cả đường đi, ghét người ghét cả tông ti họ hàng
"It is the first step that costs"
- Vạn sự khởi đầu nan
"A friend in need is a friend indeed"
- Gian nan mới hiểu lòng người
"Rats desert a falling house"
- Cháy nhà mới ra mặt chuột
"Tit For Tat"
- Ăn miếng trả miếng
"Opportunities are hard to seize"
- Thời qua đi, cơ hội khó tìm
"New one in, old one out"
- Có mới, nới cũ
"Ring out the old, ring in the new"
- Tống cựu nghênh tân
"A bird in the hand is worth two in the bush"
- Thà rằng được sẻ trên tay, còn hơn được hứa trên mây hạc vàng
"Where there is a will, there is a way"
- Nơi nào có ý chí, nơi đó có con đường
"In times of prosperity friends will be plenty, in times of adversity not one in twenty"
- Giàu sang nhiều kẻ tới nhà, khó khăn nên nỗi ruột rà xa nha
"Don't count your chickens before they hatch"
- Đếm cua trong lỗ
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
"Handsome is as handsome does"
- Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
"Bitter pills may have blessed effects "
- Thuốc đắng dã tật
"Courtesy costs nothing"
- Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau
"Cleanliness is next to godliness"
- Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm
"Cut your coat according to your cloth"
- Liệu cơm gắp mắm
"Cross the stream where it is shallowest"
- Làm người phải đắn phải đo, phải cân nặng nhẹ phải dò nông sâu
"Love me little, love me long"
- Càng thắm thì càng chóng phai, thoang thoảng hoa nhài càng đượm thơm lâu
"Nightingales will not sing in a case"
- Thà làm chim sẻ trên cành, còn hơn sống kiếp hoàng oanh trong lồng
"Never say die"
- Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo
"Constant dripping wears away stone "
- Nước chảy đá mòn
"Men make houses, women make homes"
- Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
"The proof of the pudding is in the eating"
- Đường dài mới biết ngựa hay
"So many men, so many minds"
- Chín người, mười ý
"Fine words butter no parsnips"
- Có thực mới vực được đạo
"Too many cooks spoil the broth"
- Lắm thầy nhiều ma
"Carry coals to Newcastle"
- Chở củi về rừng
"Nothing ventured, nothing gained"
- Phi thương bất phú
"Still waters run deep"
- Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi
"Make your enemy your friend"
- Hóa thù thành bạn
"Stronger by rice, daring by money "
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
"Words must be weighed, not counted"
- Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói
"Never do things by halves "
- Ăn đến nơi, làm đến chốn
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
"Live on the fat of the land"
- Ngồi mát ăn bát vàng
"Empty vessels make the most sound"
- Thùng rỗng kêu to
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
"Make a mountain out of a molehill"
- Việc bé xé to
"When the blood sheds, the heart aches "
- Máu chảy, ruột mềm
"Every Jack has his Jill"
- Nồi nào vung nấy/Ngưu tầm ngưu, mã tầm mã/Rau nào sâu nấy
"More haste, less speed"
- Giục tốc bất đạt
"Don't let the fox guard the hen house"
- Giao trứng cho ác
"Beauty dies and fades away"
- Cái nết đánh chết cái đẹp
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
"The higher you climb, the greater you fall"
- Trèo cao té đau
"Walls have ears"
- Tai vách mạch rừng
"Silence is golden"
- Im lặng là vàng
"He who excuses himself, accuses himself "
- Có tật giật mình
"So much to do, so little done"
- Lực bất tòng tâm
"Prevention is better than cure"
- Phòng bệnh hơn chữa bệnh
"Beating around the bush"
- Vòng vo tam quốc
"Don't trouble trouble till trouble troubles you "
- Sinh sự, sự sinh
"United we stand, divided we fall "
- Đoàn kết thì sống, chia rẽ thì chết
"A fault confessed is half redressed"
- Biết nhận lỗi là sửa được lỗi
"Calamity is man's true touchstone "
- Vô hoạn nạn bất anh hùng
"A word is enough to a wise "
- Người khôn nói ít hiểu nhiều
"Every little helps "
- Góp gió thành bão
"Diamond cut diamond"
- Vỏ quýt dày có móng tay nhọn
"No bees, no honey; no work, no money "
- Tay làm hàm nhai, tay quai miệng trễ
"A penny saved, a penny gained"
- Đồng tiền tiết kiệm là đồng tiền kiếm được
"In for a penny, in for a pound "
- Được voi đòi tiên
"Everything is good in its season "
- Măng mọc có lứa, người ta có thì
"Adversity brings wisdom"
- Cái khó ló cái khôn
"Look before you leap"
- Cẩn tắc vô ưu
"A rolling stone gathers no moss"
- Một nghề thì sống, đống nghề thì chết
"Poverty parts friends"
- Giàu sang lắm kẻ lại nhà, khó nằm giữa chợ chẳng ma nào tìm
"Too much knowledge makes the head bald "
- Biết nhiều chóng già
"Ill-gotten, ill-spent"
- Của thiên, trả địa
"Easy come, easy go"
- Dễ được, dễ mất
"Man proposes, god disposes"
- Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên
"It is the first step that counts"
- Vạn sự khởi đầu nan
"A flow will have an ebb"
- Sông có khúc, người có lúc
"Words are but Wind"
- Lời nói gió bay
"Empty vessels make most sound"
- Thùng rỗng kêu to
"Fire proves gold, adversity proves men"
- Lửa thử vàng, gian nan thử sức
"Stronger by rice, daring by money"
- Mạnh vì gạo, bạo vì tiền
"Lucky at cards, unlucky in love"
- Đen tình, đỏ bạc
"Speech is silver, but silence is golden"
- Lời nói là bạc, im lặng là vàng
"We reap as we sow"
- Bụng làm, dạ chịu/Gieo gió gặp bão
"Laughter is the best medicine"
- Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ
"Neck or nothing"
- Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
"A clean hand wants no washing"
- Cây ngay không sợ chết đứng
"An eye for an eye, a tooth for a tooth"
- Gậy ông đập lưng ông / ăn miếng trả miếng
"Make hay while the sun shines"
- Việc hôm nay chớ để ngày mai
"Blood is thicker than water"
- Một giọt máu đào hơn ao nước lã