Tiếng Việt
|
Tiếng Trung
|
Phiên âm
|
Ghi chú
|
Chục
|
十
|
shí
|
Thập ( hán Việt )
|
Trăm
|
百
|
bǎi
|
Bách ( hán Việt )
|
Nghìn
|
千
|
qiān
|
Thiên ( hán Việt )
|
Vạn
|
万
|
wàn
|
1 vạn là 10 nghìn
|
Triệu
|
百万
|
bǎi wàn
|
|
Tỉ
|
十亿
|
shí yì
|
1 ức là 100 triệu
|
Trong các đơn vị số học ( dùng thông dụng trong đơn vị tiền tệ ) thì có 亿 ( phiên âm: yì ), một ức là 100 0000 000 ( một trăm triệu ), được dùng rộng rãi ở một số nước: Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Triều Tiên.
Ví dụ trong tiếng Trung nói về người giàu có, triệu phú người ta dùng từ : 百万富翁 (bǎi wàn fù wēng ) , tỷ phú thì gọi là 十亿富豪 ( shí yì fù wēng).
Cách tính giữa đồng nhân dân tệ (RMB) và việt nam đồng là khoảng 3500 vnđ = 1 rmb . Do vậy để tính nhẩm nhanh, các bạn có thể chia 3000 ( 10 ngàn vnđ là 3 tệ )