Tên tiếng Anh của các loại quả trái cây Việt Nam
Mỗi người đều là chuyên gia trong lịnh vực bạn đam mê ! Đăng ký và cùng chia sẻ kiến thức nào
edited by
56,325 views
1 vote
1 vote
Việt Nam là đất nước khí hậu nhiệt đới gió mùa, phong phú các loại hoa củ quả : cam, quýt, mít, dừa, dưa hấu, dưa lê, táo, bưởi, bòng...
edited by
User Avatar
by Editor
3.1k points

Please log in or register to answer this question.

2 Answers

–1 vote
–1 vote
Một số từ tiếng Anh ứng với các loại trái cây Việt Nam mà mình biết:

Pomelo ( Grapefruit ) : bưởi ; Orange: cam ; Mandarin ( Tangerine ): quýt ;  Jackfruit : mít ; Coconut: dừa ; Watermelon: dưa hấu ; Guava: ổi ;Durian:  sầu riêng ; Lemon: chanh vàng; Plum: mận ; Peach: đào ; Apple: táo . Dragon fruit: thanh long ; Longan: nhãn ; Pomegranate: lựu . Passion fruit: chanh leo. Lychee ( litchi ):  vải ; Custard-apple: mãng cầu. Mango : xoài ; Starfruit: khế ; Mangosteen: măng cụt ; Papaya: đu đủ ; Kumquat: quất ; Pineapple : dứa.

 

(còn nữa)
User Avatar
by Editor
5.6k points
0 votes
0 votes

Bạn nào đã thưởng thức hết các loại trái thơm quả ngọt của nước mình chưa?

Avocado : Bơ

Apple : Táo

Orange : Cam

Banana : Chuối

Grape : Nho

Grapefruit (or Pomelo) : Bưởi

Starfruit : Khế

Mango : Xoài

Pineapple : Dứa, Thơm

Mangosteen : Măng Cụt

Mandarin (or Tangerine) : Quýt

Kiwi fruit : Kiwi

Kumquat : Quất

Jackfruit : Mít

Durian : Sầu Riêng

Lemon : Chanh Vàng

Lime : Chanh Vỏ Xanh

Papaya (or Pawpaw) : Đu Đủ

Soursop : Mãng Cầu Xiêm

Custard-apple : Mãng Cầu (Na)

Plum : Mận

Apricot : Mơ

Peach : Đào

Cherry : Anh Đào

Sapodilla : Sapôchê

Rambutan : Chôm Chôm

Coconut : Dừa

Guava : Ổi

Pear : Lê

Persimmon : Hồng

Fig : Sung

Dragon fruit : Thanh Long

Melon : Dưa

Watermelon : Dưa Hấu

Lychee (or Litchi) : Vải

Longan : Nhãn

Pomegranate : Lựu

Berry : Dâu

Strawberry : Dâu Tây

Passion fruit : Chanh Dây

Trái cây Việt Nam thật phong phú

tên các loại rau củ quả ( sưu tầm )

A

A Clove of Garlic: Tép tỏi

Acerola/Barbados cherry: Trái sơ-ri Vietnam

Allspice (Jamaica pepper, Myrtle pepper): Hạt tiêu Gia-mai-ca

Almond Extract: Dầu hạnh nhân

Almond Paste: Bột hạnh nhân

Alum: Phèn chua

Amberella / Java plum / Great hog plum / Otaheite Apple: Trái cóc vàng

Amarelle: German cherry, một loại trái ăn rất chua (ex: sơ-ri)

Annatto or Annatto seeds: Hột điều màu

Annona Glabra: Trái Bình Bát

Anise: Tai hồi

Apple: Táo, bom

Apple Butter: Bơ táo

Apricot: Trái mơ

Areca Nut: Hột cau

Aroma: Mùi thơm

Arrowroot: Cây hoàng tinh, cây dong

Artichoke: Cây atisô

Asian Pear: Quả lê tàu

Asparagus: Măng tây

Asparagus Bean / String Bean: Đậu Đũa

Avocado: Trái bơ

Ananas: Dứa

Atemoya / Sugar apple / Custart apple: Mãng cầu dai

 

B

Bael Fruit: Trái quách

Bamboo Shoot: Măng

Banana: Chuối

Barley: Lúa mạch

Barley sugar: Kẹo mạch nha

Basil: Cây húng quế

Bay Leaves: Lá quế; Lá thơm

Bean Curd: Đậu hủ

Bean paste: Tương đậu

Bean curd sheet: Tàu hủ ki

Bean sprout: Giá

Bearberry: Tên một loại trái cây màu đỏ (sơ-ri)

Bergamot: Cam chanh gốc Calabria, Italy, lai giống từ pear lemon với bưởi hoặc với cam seville Beet: Củ dền

Bell Pepper: Ớt chuông

Bellfruit / Water Apple: Trái mận miền nam Vietnam

Betel Leaf: Lá Trầu

Biffin: Táo đỏ để nấu ăn, sấy khô và ép mỏng

Black Butter: Bơ đen

Black-Eyed Pea: Đậu trắng

Blackberry: Quả mọng đen

Black moss: tóc tiên

Black Pepper: Tiêu đen

Black Bean: Đậu đen

Black Plum: Mận đen

Blueberry: Trái sim Mỹ / Trái Việt quất

Bloody Guava: Ổi Sẻ

Blumea Gkandulosa: Cải Trời

Bok Choy: Cải bẹ trắng

Bottle Gourd / Ornamental Gourd: Bầu Nậm / Bầu Hồ lô

Bouquet Garni: Bó lá thơm dùng làm gia vị

Bran: Cám

Breadfruit: Trái sakê

Broccoli: Bông cải xanh

Buld: Củ (hành, tỏi ...)

 

C

Cabbage: Bắp cải

Cacao: Cây ca cao

Calamondin: Tắc

Candy Coconut: Mứt dừa

Cane Syrup: Sirup mía

Canistel: Trái trứng gà, Trái Lê ki ma

Cantaloupe: Một loại dưa vàng của Tây ban Nha

Capers: Cây bạch hoa

Capsicum: Trái (loại có nhiều seed in side like: ớt)

Carambola: Trái khế also call Starfruit

Cardamon: Bột đậu khấu

Carrot: Cà rốt

Cashews: Hạt điều ăn

Cashew apple: Cuống điều

Cashew Nut: Đào lộn hột

Cassava: Cây sắn

Cassava root: Khoai mì

Casserole: Nồi hầm

Catawissa: Hành ta

Cauliflower: Hoa cải, hoa lơ

Cayenne; Cayenne Pepper: Ớt cayen bột nguyên chất

Celery: Cần tây

Celery Salt: Gia vị cần & muối

Celery Seeds: Hột cần tây

Centella: Rau má

Ceylon Spinach / Vine Spinach / Malabar Spinach: Rau mồng tơi

Chan pei: Trần bì / vỏ quýt khô

Chayote : Su su

Cherry: Trái Anh đào

Cherimoya: Mãng cầu Mễ

Chestnut: Hạt dẻ

Chilli (US) / Chilli sauce: Ớt / Tương ớt

Chilli Oil: Dầu ớt

Chilli paste: Ớt sa-tế

Chilli Powder: Bột ớt

Chinese Parky: Ngò tàu

Chives: Cây hành búi /hẹ

Chocolate: Sôcôla

Chocolate Plant / Cacao: Hột Cacao

Chopped lemon grass: Xả Băm

Chutney: Nước chấm Ấn Độ (gồm xoài, dấm, ớt...)

Cluster Fig: Sung Vietnam

Cilantro: Ngò

Cinnamon: Quế

Citron: Cây/quả: thanh yên; màu vỏ cam

Chitronella: Xả trắng

Clove: Đinh hương

Citrus fruit: Cam or Quýt

Coarse Salt: Muối hột

Cobbler: Bánh ngọt nhân trái cây

Cocoa Powder: Bột cacao

Coconut: Dừa

Coconut milk / Coconut cream: Nước cốt dừa

Coconut juice: Nước dừa

Coconut meat: Cơm dừa

Coffee Bean: Trái cà phê

Coleslaw: Xà lách cải bắp

Collard Greens: Rau xanh (một loại rau xanh giống lá bắp cải)

Colza: Cải Dầu

Compote: Mứt Quả

Condiments: Đồi gia vị

Coriander: (Thực) Cây rau mùi; Rau răm

Coriander / Cilantro: Ngò

Coriander seeds: Hột ngò

Corn: bắp

Corn Flour: Bột bắp

Corn Oil: Dầu bắp

Corn Syrup: Xirô ngô

Cornstarch thickener / Cornflour thickener: Bột ngô; bột bắp

Courgette / Zucchini (US): Bí đao xanh

Cranberry: Trái Nam việt quất

Cresson (Fr) / Watercress: Salad son

Crested Latesummer Mint / Vietnamese Balm: Rau Kinh Giới / Húng Chanh

Cucumber: Dưa leo

Cicista Sinensis Lamk: Dây tơ hồng / Thố ty đằng

Culantro / Sawtooth / Saw-leaf herb / Spiritweed: Ngò Gai

Cumin: Tiểu hồi

Cumin Seeds: Loại gia vị làm thức ăn của Mễ

Cumquat: Trái quất, trái tắc

Curly Endive: Xà lách dúm

Curry Powder: Bột cà-ri

Custard: Sữa trứng, kem trứng

Custart Apple: Mãng cầu / Trái na

reshown by
User Avatar
by Editor
3.1k points

2 Comments

D
Date: Chà là
Damson: Cây Mận tía
Date: Quả chà là; Cây chà là
Dendrophtoe Pentandra: Dây Chùm Gởi
Desiccated Coconut: Dừa Sấy
Dill: Cây thì là Dills: Thì là hay thìa là
Dried cloved: Đinh Hương
Dried dates: Mật Châu
Dried lime peel: Vỏ Chanh
Dried lily flower: Kim Châm
Dried orange peel: Vỏ Cam
Dried mandarin peel / Tangerine Peel: Vỏ quít
Dried Pepper Corn: Hoa Tiêu
Dried Pork Skin: Bì khô
Dried Sea Weed: Thổ tai / Phổ tai
Dried Tien vua: Rau Tiến vua
Dried Tremella: Nấm Tuyết
Durian: Trái Sầu Riêng

E
Eclipta Alba: Cỏ Mực
Edible yam: Khoai từ
Edible Luffa / Dish Cloth Liffa / Spong Gourd: Mướp Hương
Egg: Trứng
Eggplant: Cà tím
Elixirs: Thuốc tiên
Elsholtzia: Rau Kinh giới
Endive: Rau Diếp quăn
English Walnut: (Anh) Cây hồ đào; quả hồ đào
Essences: Tinh dầu; nước hoa
Extract pandan flavour: Dầu lá dứa

F
Fig: Sung Ý
Fennel seeds: Tiểu hồi
Fenugreek: Cây cari (loại cây có mùi thơm dùng để chết biến cari)
Ferment cold cooked rice: Cải tía
Fig: (Tàu) Cây vả / Sung Ý
Five spice seasoning: Ngũ vị hương
Floating enhydra: Rau ôm
Florets: Hoa con
Frangipani: Cây đại; Hương hoa đại
Fish Mint: Rau Dấp cá
Fingered Citron / Buddha's Hand: Trái Phật thủ
Fuzzy Squash / Mao Qua: Bí Đao

G
Gai lan: Cải làn
Gai choy / Mustard green: Cải đắng (dùng để muối dưa)
Galangal: Củ Giềng
Game-Egg: Trứng gà chọi
Garlic: Tỏi
Garlic Powder: Bột tỏi
Garlic Salt: Gia vị tỏi muối
Gherkin: Dưa chuột nhỏ còn xanh (để ngâm giấm)
Ginger Beer: Nước uống pha gừng
Ginger Bread: Bánh mì có gừng
Ginger-nut: Bánh ngọt ướp gừng
Ginger-wine: Rượu ngọt pha gừng
Ginger, Ginger root: Gừng
Glutinous Rice Flour: Bột nếp
Goji Berry / Chinese Wolfberry: Kỷ tử / Câu kỷ
Gold Apple: Trái thị
Gotu Kola / Penny Wort: Rau Má
Gourd: Quả bầu; quả bí; cây bầu; cây bí
Gracilaria: Rau câu
Grape: Nho
Grape Fruit / Grape pomelo: Bưởi
Grenadine Sirup: Si rô Lựu
Green Asparagus: Măng Tây
Green Apricot: Trái Mơ xanh
Green Bean: Đậu xanh
Green Onion: Hành lá
Green tea: Trà xanh
Grenadine: Xi-rô Lựu
Groundnut: Đậu Phụng
Guava: Ổi
Gumbo: Cây Mướp Tây

H
Hairy Gourd / Mao qwa: Bí Đao
Halva, halvah: Mứt mật ong trộn vừng
Heleocharis: Củ năng, mã thầy
Herbs: Dược thảo
Hip: Quả Tầm xuân
Honey: Mật ong
Honeydew Melon: Dưa xanh; Dưa mật
Hardy Asian Pear: Lê tàu / Lê nhựt

I
Ice buerg lettuce: Xà lách búp

J
Jackfruit: Trái Mít
Jabotibaca: Trái bồ quân / Hồng quân
Jam: Mứt
Jamaican Cherry / Capulin: Trái trứng cá
Japanese Plum / Loquat: Trái Thanh Trà / Tỳ bà
Jelly: Thạch (nước quả nấu đông)
Jujube: Táo tàu
Jute Plant: Rau đay

K
Kaffir lime: Chanh thái
Kidney Bean: Đậu tây; đậu lửa
Kiwi;Kiwi Fruit;Kiwifruti: Quả lý gai
Knotgrass: Rau răm
Kohlrabi: Su hào
King orange / Jumbo orange: cam sành
Kumquat: Trái tắc/quýt

L
Laminaria: Rau bẹ
Langsat: Bòn Bon
Laurel: Cây nguyệt quế
Leek: Cây tỏi tây; củ kiệu
Legumes: Cây họ đậu; hạt đậu
Lemon: Quả chanh vỏ vàng
Lemongrass: Sả
Lime: Chanh vỏ xanh
Lichee Nut: Trái vải
Lentils: Cây đậu lăng; hạt đậu lăng
Lettuce: Rau diếp
Longan: Trái nhãn
Loquat: Cây sơn trà Nhật Bản
Lotus Root: Củ sen; Ngó sen
Lotus Seeds: Hạt sen
Lufa: Mướp Khía
Lychee: Trái vải

M
Mace: Trái chuỳ
Magenta Plant: Lá Cẩm
Mandarin / Tangerine: Quýt
Mango: Xoài
Mangosteen: Măng Cụt
Manioc/Cassava: Cây sắn
Manioca: Bột sắn
Maple Syrup: Nước ngọt cây thích
Marmalade: Mứt cam
Mimosa: Cây trinh nữ
Mint / Spearmint: Húng nhũi
Morel: Nấm moocsela
Melon: Dưa Tây
Milk Fruit / Star Apple: Vú Sữa
Mountain Apple / Malay Apple / Wax champu: Mận cánh sen
Mushroon: Nấm (ăn được)
Mustard: Mù tạc
Muskmelon: Tên dùng cho cái loại dưa tây thơm như honeydew, cantalope

N
Nasturtium: Cây sen cạn
Nectar: Nước hoa quả; mật hoa
Nectarine: Quả xuân đào
Noni / Indian Mulberry: Trái Nhàu
Nutmeg: Hạt nhục đậu khấu
Nymphae Stellata: Bông Súng

O
Olive: Trái o-liu
Olive Oil: Dầu ô-liu
Okra: Đậu bắp
Onion: Hành củ, Hành tây
Orache: Rau lê
Orange: Cam
Orange Water / Orange Flower Water: Màu nước cam; màu nước hoa cam
Oriental Canna: Dong Riềng
Ornamental Pepper: Ớt Kiểng
Opo / Bottle Gourd: Trái Bầu
Oppositifolius Yam: Khoai mì
Otaheite apple / Tahitian quince: Trái cóc
Otaheite gooseberries: Trái Chùm ruột

P
Pandan: Lá Dứa
Paprika: Ớt cựa gà
Parsley: Rau mùi tây; Cần tây
Papaw / Papaya: Đu đủ
Patèque / Watermelon: Dưa hấu
Pawpaw: Cây đu đủ
Passion fruit: Trái Chanh dây
Passiflora Foetida: Trái Chùm Bao / Nhãn Lồng
Peach: Đào
Pear: Lê
Peanut: Hạt Đậu Phụng
Pear: Quả Lê
Peas: Đậu Hà Lan
Pecan: Cây Hồ đào; trái hồ đào
Pepper: Hạt tiêu; tiêu
Peppermint: Cây Bạc hà
Pepperpot: Thịt nấu ớt
Perilla leaf: Lá Tía tô
Persimmon: Trái Hhồng
Petit pois: Hạt đậu non, ngọt
Phoenix Paludosa: Cây Chà là
Physalis Angulata: Trái Thù lù / Lù đù
Pineapple: Thơm, dứa
Pine Nuts: Hạt ăn được trong một số quả thông
Piper Lolot: Lá Lốt
Pistachio: Quả Hồ trăn
Pitahaya / Dragon fruit: Thanh long
Plum: Mận
Plum: Quả mận
Polygonum: Rau Răm
Pomegranate: Trái Lựu
Plantain: Chuối Sáp
Potato: Khoai tây
Potato Chip: Khoanh khoai tây rán
Potato Flour: Bột khoai tây
Potato oil: Dầu khoai tây
Pot-Au-Feu: Món thịt bò hầm rau
Pulses: Hạt đậu
Pumpkin: Quả bí ngô; bí đỏ; bí rợ
Pumpkin buds: Rau bí
( còn tiếp )
Q
Quince: Mộc qua

R
Radish: Củ cải đỏ
Ramie leaf: Lá gai (dùng để làm bánh gai)
Raisin: Nho khô
Rambutan: Chôm chôm
Raspberry: Quả mâm xôi, Một loại Dâu rừng
Raspberry: Cây ngấy/mâm xôi
Red bean: Đậu đỏ
Rhubarb: Cây đại hoàng
Rice: Gạo
Rice Paddy Leaf / Herb: Ngò om
Rice Vinegar: Giấm trắng (làm bằng gạo)
Rose Apple / Malabar Plum: Trái lý / Trái bồ đào
Rosemary: Cây Hương thảo
Rutabaga: Củ Cải nghệ

S
Sadao Flowers: Cây sầu đâu
Safflower: Cây rum; màu đỏ rum (lấy từ hoa rum); cánh hoa rum
Saffron: Cây Nghệ tây
Sage: Cây Hoa xôn (để làm cho thức ăn thơm)
Sake: Rượu xakê (Nhật)
Salad: Rau xà-lách
Salad Pepperomia / Crab Claw Herb: Rau Càng Cua
Sam Leaf: Cây Sương Sâm (lá dùng để làm thức uống)
Sargasso: Rau Mơ
Sarsaparilla: Cây thổ phục linh; rễ thổ phục linh (dùng để làm thuốc)
Sapodilla: Hồng xiêm, xabôchê
Sauerkraut: Dưa cải muối
Scallion; Scallions/Spring Onions: Hành tăm
Seaweed: Rong biển
Shallots: Cây hành hương, củ hẹ
Sherbet : Nước quả loãng (ướp đá)
Shiso / Purple Basil: Rau Tía tô
Sloe: Quả mận gai
Snow Peas: Đậu Hà Lan
Sonneretia Alba: Bần Đắng
Sonneretia Ovata: Bần Ổi
Sorrel: Rau Chua
Sour Apple: Táo chua (vì còn xanh)
Sour Sop: Mãng cầu xiêm loại chua
Soybean: Đậu nành
Soybean Curd: Đậu hủ
Soy Sauce: Nước tương
Strawberry: Trái dâu
Spice: Gia vị (hồ, tiêu, gừng...v.v..)
Spicy Mint: Húng Cây
Spinach: Rau bina; Rau Dền (or cải bó xôi)
Sprouts: Giá (đậu xanh/đậu nành)
Sprouted Soya: Giá đậu tương
Squash: Quả bí
Star Anise: Tai hồi
Star Anise Powder: Bột tai hồi, tai vị
Strawberry Papaya: Đu đủ tía
String beans: Đậu đũa
Sugar beet: Củ Cải đường
Sugar cane: Cây Mía lau
Sugarcane: Mía
Sugar Apple: Mãng cầu dai, Trái na
Sui choy: Loại cải dùng để làm Kim chi (Bản lớn) / Cải dún)
Surinam Cherry: Sơ-ri cánh sen
Star Apple: Trái vú sữa
Sweet Sop: Mãng cầu xiêm loại ngọt
Sweet Orange: Cam đường
Sweet Potato / spud: Khoai lang
Sweet potato buds: Rau lang
Sweet Rice: Gạo nếp tròn
Sweet Leaf Bush / Sauropus: Rau Bồ Ngót
Star fruit: Khế
Syrup: Sirup

T
Tamarind: Me
Tangerine: Quýt
Tamarind: Me
Taro / coco-yam: Khoai sọ; khoai nước (cây; củ) ; khoai môn
Tarragon: Cây Ngải Giấm
Thai Egg Plant: Cà Pháo
Thin-skinned orange: Cam giấy
Thyme: Húng tây
Tianjin Pickled Shredded Cabbage: Cải bắc thảo
Tofu: Tàu hủ
Tomato: Cà chua
Tonkin Jasmine / Tonkin Creeper / Pakalana Vine: Bông Thiên Lý
Trapa bicornis: Trái Ấu / Củ Ấu
Turmeric: Củ Nghệ
Tungho / Garlard Chrysanthemum: Rau Tần Ô / Cải Cúc
Turnip: Củ Cải
Typha Augustifolia: Bồn Bồn

U
V
Vanilla: Vani
Vanilla Extract: Dầu Vani
Vanilla Sugar: Đường Vani
Vegetable Oil: Dầu Rau Củ

W
Water Apple: Mận hồng đào
Water Berry: Trái trâm
Water Chestnut: Hạt dẻ; Củ năng
Watercress: Cải xoong
Water dropwort: Rau Cần Nước
Watermelon: Dưa Hấu
Water morning glory: Rau Muống
Water Taro: Khoai Nước
Wax Bean/Green Bean: Đậu Que
Wheat Starch: Bột mì tinh
Welsh Onion: Hành ta
White Nectarine: Mận Đào Trắng
White Radish: Củ Cải Trắng
Wild Betel leave: Lá Lốt
Winged Yam: Khoai Vạc
Winter Melon / Wax Gourd: Bí Đao

Y
Yam: (Mỹ) Khoai lang
Yarrow: Cỏ Thi (dược thảo dùng dể nấu ăn)

Z
Zest: Vỏ Cam / Vỏ Chanh
Zucchini: (Mỹ) Quả bí

Sponsors


Vietbeauty Community
Netdepviet Wiki là nơi hỏi-đáp, chia sẻ kiến thức và mọi mặt cuộc sống.
Xem thêm trợ giúp. Hiện tại chỉ mở Wiki cho người dùng có tài khoản Facebook và Gmail đăng nhập

131 questions

119 answers

4 comments

68 users

ADVERTISEMENT

Related questions

0 answers
1 vote
1 vote
43.3k views
1 answer
0 votes
0 votes
18.9k views
1 answer
0 votes
0 votes
97 views
1 answer
0 votes
0 votes
4.0k views
Since © 2006 Netdepviet.org All rights reserved. Home | Privacy Policy | Pictures